Học tiếng anh ô tô – Hệ thống điều khiển điện (phần 2)
Học tiếng anh chuyên ngành ô tô đang trở nên cấp bách hơn bao giờ hết, khi mà các công nghệ sửa chữa ô tô hiện này đều phải sử dụng tiếng anh, các tài liệu tiếng anh để khai thác.
Tiếng Anh chuyên ngành giúp anh em hiểu được ý nghĩa của các bộ phận trên xe, không bị lạc hậu và thụt lùi.
Công nghệ ngày một cải tiến đòi hỏi anh em luôn phải cập nhật kiến thức liên tục nhanh chóng. Dưới đây là một số từ vựng nối tiếp những từ Tiếng anh có ở phần trước
Tiếng Anh chuyên ngành điện – điện tử xe hơi hiện đại
Ý nghĩa các chi tiết:
1 – Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
2 – Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử 3 – Sensor Cluster: Cảm biến ly hợp 4 – Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm 5 – Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga 6 – Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa 7 – Sunroof Control Unit: Bộ điều khiển cửa sổ trời 8 – Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ tự căng dây đai an toàn |
9 – Seat Control Unit: Bộ điều khiển ghế ngồi
10 – Brakes: Phanh 11 – Closing Velocity Sensor: Cảm biến 12 – Side Satellites: Cảm biến va chạm thân xe 13 – Upfront Sensor: Cảm biến va chạm phía trước 14 – Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí. 15 – Camera System: Hệ thống camera 16 – Front Camera System: Hệ thống camera trước 17 – Electronically Controlled Steering: Hệ thống điều khiển lái điện |
(Còn tiếp ở phần sau nhé các bạn…)
=> CHÚC ANH EM HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC TỐT. OBD HÀ NỘI LUÔN BÊN BẠN.
————————————————————————————————————————
Công ty TNHH TMDV OBD Việt Nam
Hotline: 0868 602 602
Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất
Fanpage: OBD Việt Nam – Giải Pháp Nâng Tầm Gara Việt
Youtube:OBD For U